Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Pentacillin Injection 1,5g
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Ampicillin sodium, Sulbactam sodium
Dạng bào chế
Bột pha tiêm 1g/0,5g
Dạng đóng gói
Hộp 10 lọ
Hàm lượng
1g/0,5g
Sản xuất
Penmix Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Highnoon Laboratories., Ltd - PA KÍT XTAN
Số đăng ký
VN-3652-07
Chỉ định về Pentacillin Injection 1,5g
Cách dùng Pentacillin Injection 1,5g
Chống chỉ định khi dùng Pentacillin Injection 1,5g
Tương tác thuốc với Pentacillin Injection 1,5g
Tác dụng phụ của Pentacillin Injection 1,5g
Đề phòng khi dùng Pentacillin Injection 1,5g
Chỉ định khi dùng Pentacillin Injection 1,5g
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, xương khớp, da & mô mềm, hô hấp, tai - mũi - họng, thận niệu, sinh dục (lậu).
- Dự phòng quanh phẫu thuật.
Cách dùng Pentacillin Injection 1,5g
Tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch:
- Người lớn: nhiễm khuẩn nhẹ 1,5 - 3 g/ngày; nhiễm khuẩn vừa tăng tới 6 g/ngày; nhiễm khuẩn nặng tăng tới 12 g/ngày, chia 3 - 4 lần. Liều tối đa là 4 g sulbactam/ngày.
- Trẻ em, trẻ nhỏ, sơ sinh: 150 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần, riêng sơ sinh - Dự phòng quanh phẫu thuật 1,5 - 3 g tiêm lúc khởi mê, nhắc lại mỗi 6-8 giờ/24 giờ sau mổ.
Chống chỉ định với Pentacillin Injection 1,5g
Quá mẫn với thành phần thuốc hay với penicillin.
Tương tác thuốc của Pentacillin Injection 1,5g
Làm giảm tác dụng thuốc uống ngừa thai
Tác dụng phụ của Pentacillin Injection 1,5g
Tiêu chảy, đau nơi tiêm, phản ứng dị ứng.
Đề phòng khi dùng Pentacillin Injection 1,5g
Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, phụ nữ có thai & cho con bú.
Dùng Pentacillin Injection 1,5g theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...