Safepride 2,5

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Mosapride Citrate
Dạng bào chế
Viên nén-2,5mg
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Sản xuất
Glenmark Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Đăng ký
Glenmark Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Số đăng ký
VN-1845-06
Chỉ định khi dùng Safepride 2,5
Bệnh hồi lưu thực quản dạ dày & các triệu chứng ở đường tiêu hóa như chứng khó tiêu đi kèm với viêm dạ dày mạn tính.
Cách dùng Safepride 2,5
Người lớn: 5 mg sử dụng hàng ngày chia làm 3 lần/ngày uống trước hoặc sau bữa ăn.
Chống chỉ định với Safepride 2,5
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tương tác thuốc của Safepride 2,5
Nên dùng cách xa với thuốc thuốc kháng cholinergic.
Tác dụng phụ của Safepride 2,5
Tiêu phân lỏng, khô miệng, khó ở, đánh trống ngực.
Đề phòng khi dùng Safepride 2,5
Bệnh nhân lớn tuổi, phụ nữ thai kỳ & lúc nuôi con bú.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Mosapride

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Mosaprid citrat
Chỉ định khi dùng Mosapride
Bệnh hồi lưu thực quản dạ dày (GERD) & các triệu chứng ở đường tiêu hóa (ợ nóng/nôn mửa) đi kèm với viêm dạ dày mạn tính.
Cách dùng Mosapride
Người lớn: sử dụng hàng ngày chia làm 3 lần uống trước hoặc sau bữa ăn.
Thận trọng khi dùng Mosapride
Bệnh nhân lớn tuổi. Thai kỳ & lúc nuôi con bú. Trẻ em.
Chống chỉ định với Mosapride
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tương tác thuốc của Mosapride
Nên dùng cách xa với thuốc thuốc kháng cholinergic.
Tác dụng phụ của Mosapride
Tiêu phân lỏng, khô miệng, khó ở, đánh trống ngực, tăng bạch cầu ái toan, triglyceride, tăng men gan.