Sazopin

Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Clonixin lysinate
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
125mg
Sản xuất
Dongkoo Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Hana Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-13714-11
Chỉ định khi dùng Sazopin
Viêm thấp khớp, đau cơ, đau dây thần kinh, đau sau chấn thương & sau phẫu thuật, đau đầu, đau răng, đau tai, thống kinh.
Cách dùng Sazopin
Người lớn: 125-250 mg/lần, ngày 3 lần. Chỉnh liều theo tuổi & mức độ bệnh.
Chống chỉ định với Sazopin
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét đường tiêu hóa. Có thai.
Tương tác thuốc của Sazopin
Rượu, thuốc giảm đau, hạ sốt khác.
Tác dụng phụ của Sazopin
Buồn nôn, chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu, đổ mồ hôi lạnh, ớn lạnh, hưng phấn. Dùng dài hạn: có thể gây xuất huyết tiêu hoá, loét, thủng (ngưng thuốc).
Đề phòng khi dùng Sazopin
Tiền sử loét đường tiêu hóa. Người già. Trẻ em. Theo dõi chức năng gan, máu, thận khi dùng lâu.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Clonixin lysinate

Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Clonixin lysinate
Chỉ định khi dùng Clonixin lysinate
Viêm thấp khớp, đau cơ, đau dây thần kinh, đau sau chấn thương & sau phẫu thuật, đau đầu, đau răng, đau tai, thống kinh.
Cách dùng Clonixin lysinate
Người lớn: 125-250 mg/lần, ngày 3 lần. Chỉnh liều theo tuổi & mức độ bệnh.
Thận trọng khi dùng Clonixin lysinate
Tiền sử loét đường tiêu hóa. Người già. Trẻ em. Theo dõi chức năng gan, máu, thận khi dùng lâu.
Chống chỉ định với Clonixin lysinate
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét đường tiêu hóa. Có thai.
Tương tác thuốc của Clonixin lysinate
Rượu, thuốc giảm đau, hạ sốt khác.
Tác dụng phụ của Clonixin lysinate
Buồn nôn, chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu, đổ mồ hôi lạnh, ớn lạnh, hưng phấn. Dùng dài hạn: có thể gây xuất huyết tiêu hoá, loét, thủng (ngưng thuốc).