Seo-Afonac injection

Thành phần
Ceftezole natri
Dạng bào chế
Thuốc bột tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 10 lọ
Hàm lượng
1g Ceftezol
Sản xuất
Schnell Korea Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Schnell Korea Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-5631-10

    Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Ceftezole

    Nhóm thuốc
    Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
    Thành phần
    Ceftezole sodium
    Chỉ định khi dùng Ceftezole
    Viêm phổi, giãn phế quản bội nhiễm, nhiễm khuẩn thứ phát bệnh đường hô hấp trên, áp xe phổi, viêm màng bụng, viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
    Cách dùng Ceftezole
    Tiêm IV chậm hoặc truyền IV hoặc tiêm IM. Người lớn: 0.5-4 g/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Trẻ em: 20-80 mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng.
    Thận trọng khi dùng Ceftezole
    Quá mẫn với kháng sinh nhóm cephem, nhóm penicillin. Bản thân & gia đình có tiền sử dị ứng như hen, mề đay. Suy thận nặng. Bệnh nhân ăn uống kém, đang nuôi dưỡng đường tĩnh mạch, suy kiệt, người già. Phụ nữ có thai & cho con bú.
    Chống chỉ định với Ceftezole
    Tiền sử sốc với thuốc này. Quá mẫn với thuốc gây tê lidocain (khi tiêm IM).
    Tác dụng phụ của Ceftezole
    Quá mẫn: phát ban, mề đay, ngứa, sốt (nên ngưng thuốc), hiếm khi sốc. Ðôi khi: buồn nôn, nôn, chán ăn, tăng men gan. Hiếm khi: thay đổi huyết học, viêm ruột giả mạc, nhiễm nấm candida, viêm phỗi kẽ, thiếu vit K, vit nhóm B. Rất hiếm: suy thận.