Shinpoong Didox

Nhóm thuốc
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Thành phần
Doxifluridine
Dạng bào chế
Viên nang
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
200mg
Sản xuất
Shin Poong Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Shin Poong Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-14360-11
Tác dụng của Shinpoong Didox
Thuốc chống ung thư phổ rộng, sinh khả dụng tối ưu. Tác động chọn lọc trên khối u.
Chỉ định khi dùng Shinpoong Didox
Ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư bàng quang, ung thư cổ tử cung.
Cách dùng Shinpoong Didox
Uống 800-1200 mg/ngày, chia 3-4 lần. Liều thay đổi theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân.
Thận trọng khi dùng Shinpoong Didox
Bệnh nhân suy tủy, suy gan, suy thận, đang mắc bệnh nhiễm trùng, bệnh tim hoặc có tiền sử bệnh tim, bệnh thủy đậu, trẻ em, người già. Không dùng thuốc ở phụ nữ có thai. Ngưng cho con bú trong thời gian điều trị.
Chống chỉ định với Shinpoong Didox
Quá mẫn cảm với doxifuridine. Đang điều trị sorivudine.
Tương tác thuốc của Shinpoong Didox
Sorivudine.
Tác dụng phụ của Shinpoong Didox
Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, chán ăn. Giảm huyết cầu. Tăng men gan. Huyết niệu, protein niệu, tăng urê máu. Mệt mỏi, chóng mặt, mất định hướng, loạn vận ngôn, giảm vị giác. Nhiễm sắc tố, ngứa, rụng tóc. Phát ban, cảm quang, chàm, mề đay. Tức ngực, ECG bất thường (ST chênh).
Đề phòng khi dùng Shinpoong Didox
Bệnh nhân suy tủy, suy gan, suy thận, đang mắc bệnh nhiễm trùng, bệnh tim hoặc có tiền sử bệnh tim, bệnh thủy đậu, trẻ em, người già. Không dùng thuốc ở phụ nữ có thai. Ngưng cho con bú trong thời gian điều trị.
Bảo quản Shinpoong Didox
Thuốc độc bảng B.
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ dưới 40 đô C (để tốt nhất ở nhiệt độ 20 đến 30 độ C).

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Doxifluridine

Nhóm thuốc
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Thành phần
Doxifluridine
Tác dụng của Doxifluridine
Thuốc chống ung thư phổ rộng, sinh khả dụng tối ưu. Tác động chọn lọc trên khối u.
Chỉ định khi dùng Doxifluridine
Ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư bàng quang, ung thư cổ tử cung.
Cách dùng Doxifluridine
Uống 800-1200 mg/ngày, chia 3-4 lần. Liều thay đổi theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân.
Thận trọng khi dùng Doxifluridine
Bệnh nhân suy tủy, suy gan, suy thận, đang mắc bệnh nhiễm trùng, bệnh tim hoặc có tiền sử bệnh tim, bệnh thủy đậu, trẻ em, người già. Không dùng thuốc ở phụ nữ có thai. Ngưng cho con bú trong thời gian điều trị.
Chống chỉ định với Doxifluridine
Quá mẫn cảm với doxifuridine. Đang điều trị sorivudine.
Tương tác thuốc của Doxifluridine
Sorivudine.
Tác dụng phụ của Doxifluridine
Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, chán ăn. Giảm huyết cầu. Tăng men gan. Huyết niệu, protein niệu, tăng urê máu. Mệt mỏi, chóng mặt, mất định hướng, loạn vận ngôn, giảm vị giác. Nhiễm sắc tố, ngứa, rụng tóc. Phát ban, cảm quang, chàm, mề đay. Tức ngực, ECG bất thường (ST chênh).
Bảo quản Doxifluridine
Thuốc độc bảng B.
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ dưới 40 đô C (để tốt nhất ở nhiệt độ 20 đến 30 độ C).