Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột kích thích.Cơn đau quặn mật, co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.Cơn đau quặn thận và co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.Co thắt tử cung: đau bụng kinh, doạ sẩy thai, co cứng tử cung.Co thắt dạ dày-ruột do loét, táo bón co thắt.
Cách dùng Sparest
Người lớn: SC hay IM 1-3 lần/ngày, mỗi lần 1-2 ống. Cơn đau cấp tính do sỏi 1-2 ống, tiêm IV chậm.Dùng theo chỉ định của Bác sĩĐọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Tương tác thuốc của Sparest
Lévodopa: Giảm tác dụng chống parkinson của lévodopa
Tác dụng phụ của Sparest
Hiếm gặp, có thể thấy buồn nôn, chóng mặt; Tiêm IV quá nhanh có thể gây tụt huyết áp.