Spasmapyline

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Alverin citrat 40mg
Dạng bào chế
Hộp 20 vỉ x 15 viên, hộp 1 chai x 100 viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 20 vỉ x 15 viên, hộp 1 chai x 100 viên nén
Sản xuất
Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-13889-11
Chỉ định khi dùng Spasmapyline
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
Cách dùng Spasmapyline
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Hoặc liều trung bình cho người lớn là: mỗi lần 1-2 viên( 40mg) , ngày 1-3 lần.
Chống chỉ định với Spasmapyline
Ðau không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ đang nuôi con bú.
- Người bị huyết áp thấp.
- Cấm dùng cho trẻ em.
- Người bị tắc ruột, liệt ruột.
Tác dụng phụ của Spasmapyline
mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
Đề phòng khi dùng Spasmapyline
Phụ nữ cho con bú.
Bảo quản Spasmapyline
- Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Alverin citrat

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Alverine citrate
Chỉ định khi dùng Alverin citrat
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
Cách dùng Alverin citrat
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Hoặc liều trung bình cho người lớn là: mỗi lần 1-2 viên( 40mg) , ngày 1-3 lần.
Chống chỉ định với Alverin citrat
Ðau không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ đang nuôi con bú.
- Người bị huyết áp thấp.
- Cấm dùng cho trẻ em.
- Người bị tắc ruột, liệt ruột.
Tác dụng phụ của Alverin citrat
mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
Đề phòng khi dùng Alverin citrat
Phụ nữ cho con bú.
Bảo quản Alverin citrat
- Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.