Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Spasmaverine 40mg
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc đường tiêu hóa
Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Alverine citrate
Dạng bào chế
Viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Hàm lượng
40mg
Sản xuất
Xí nghiệp liên doanh Rhone Poulenc Roser - VIỆT NAM
Số đăng ký
VNB-0988-03
Chỉ định về Spasmaverine 40mg
Cách dùng Spasmaverine 40mg
Chống chỉ định khi dùng Spasmaverine 40mg
Tác dụng phụ của Spasmaverine 40mg
Đề phòng khi dùng Spasmaverine 40mg
Bảo quản Spasmaverine 40mg
Chỉ định khi dùng Spasmaverine 40mg
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
Cách dùng Spasmaverine 40mg
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Hoặc liều trung bình cho người lớn là:
mỗi lần 1-2 viên( 40mg) , ngày 1-3 lần.
Chống chỉ định với Spasmaverine 40mg
Ðau không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ đang nuôi con bú.
- Người bị huyết áp thấp.
- Cấm dùng cho trẻ em.
- Người bị tắc ruột, liệt ruột.
Tác dụng phụ của Spasmaverine 40mg
mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
Đề phòng khi dùng Spasmaverine 40mg
Phụ nữ cho con bú.
Bảo quản Spasmaverine 40mg
- Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Dùng Spasmaverine 40mg theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...