Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Spaspyzin
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc đường tiêu hóa
Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Alverin citrat
40mg
Dạng bào chế
Viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 500 viên
Sản xuất
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) - VIỆT NAM
Đăng ký
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-31389-18
Chỉ định về Spaspyzin
Cách dùng Spaspyzin
Chống chỉ định khi dùng Spaspyzin
Tác dụng phụ của Spaspyzin
Đề phòng khi dùng Spaspyzin
Bảo quản Spaspyzin
Chỉ định khi dùng Spaspyzin
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
Cách dùng Spaspyzin
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Hoặc liều trung bình cho người lớn là:
mỗi lần 1-2 viên( 40mg) , ngày 1-3 lần.
Chống chỉ định với Spaspyzin
Ðau không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ đang nuôi con bú.
- Người bị huyết áp thấp.
- Cấm dùng cho trẻ em.
- Người bị tắc ruột, liệt ruột.
Tác dụng phụ của Spaspyzin
mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
Đề phòng khi dùng Spaspyzin
Phụ nữ cho con bú.
Bảo quản Spaspyzin
- Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Dùng Spaspyzin theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần
Alverin citrat
Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Alverine citrate
Chỉ định khi dùng Alverin citrat
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
Cách dùng Alverin citrat
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Hoặc liều trung bình cho người lớn là:
mỗi lần 1-2 viên( 40mg) , ngày 1-3 lần.
Chống chỉ định với Alverin citrat
Ðau không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ đang nuôi con bú.
- Người bị huyết áp thấp.
- Cấm dùng cho trẻ em.
- Người bị tắc ruột, liệt ruột.
Tác dụng phụ của Alverin citrat
mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
Đề phòng khi dùng Alverin citrat
Phụ nữ cho con bú.
Bảo quản Alverin citrat
- Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Dùng Alverin citrat theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...