Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Talniflumate
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Talniflumate
Dạng bào chế
Viên nén bao phim;Viên bao phim
Chỉ định về Talniflumate
Cách dùng Talniflumate
Thận trọng khi sử dụng Talniflumate
Chống chỉ định khi dùng Talniflumate
Tương tác thuốc với Talniflumate
Tác dụng phụ của Talniflumate
Chỉ định khi dùng Talniflumate
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp, đau hông, đau bụng kinh, đau sau chấn thương, viêm hoặc đau sau phẫu thuật, viêm bao gân, bong gân. viêm phần phụ, viêm họng, viêm amiđan, viêm tai, viêm xoang.
Cách dùng Talniflumate
Người lớn: 1 viên ngày 3 lần; nặng: 2 viên ngày 1 lần. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng.
Thận trọng khi dùng Talniflumate
Bệnh nhân suy gan, suy thận. Tiền sử dị ứng thuốc. Người già. Tránh dùng trong thai kỳ & cho con bú, trẻ > 12 tuổi.
Chống chỉ định với Talniflumate
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử/đang loét đường tiêu hóa.
Tương tác thuốc của Talniflumate
Giảm liều khi dùng với kháng đông coumarin.
Tác dụng phụ của Talniflumate
Bệnh nhân quá mẫn có thể bị buồn nôn, nôn. Dùng lâu dài: có thể có tác động trên hệ dạ dày ruột (xuất huyết, loét).
Dùng Talniflumate theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...