Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Nhóm thuốc
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Thành phần
Timolol maleate
Dạng bào chế
Dung dịch nhỏ mắt-0,5%
Dạng đóng gói
Hôp 1 lọ 5ml
Sản xuất
S.A Alkon Couvreur N.V
Đăng ký
Alcon Pharm., Ltd - THỤY SĨ
Số đăng ký
VN-1094-06
Chỉ định về Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Cách dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Chống chỉ định khi dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Tương tác thuốc với Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Tác dụng phụ của Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Đề phòng khi dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Chỉ định khi dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Tăng nhãn áp, Glaucoma góc mở mãn tính, Glaucoma do không có thủy tinh thể.
Cách dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Nhỏ mắt 1 giọt x 2 lần/ngày.
Chống chỉ định với Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
- Suy tim không dùng thuốc.
- Nhịp chậm - Hen phế quản & viêm phế quản mãn.
Tương tác thuốc của Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Các aminodarone. Thuốc trị cao huyết áp.
Tác dụng phụ của Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Khô mắt, ngứa mắt, cảm giác bỏng rát hoặc kim châm khi mới dùng thuốc, rối loạn thị giác cơn thoáng qua.
Đề phòng khi dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5%
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Dùng Timilol Maleate Eye Drops 0,5% theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...