Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Topaal
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc đường tiêu hóa
Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Acid Alginic, hydroxid Nhôm dạng keo, Magne carbonat, oxyd silic tủa vô định hình
Dạng bào chế
Viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 3 vỉ x 14 viên
Hàm lượng
0,2g
Sản xuất
Pierre Fabre Medicament production - PHÁP
Đăng ký
Pierre Fabre Medicament production - PHÁP
Số đăng ký
VN-6264-08
Chỉ định về Topaal
Cách dùng Topaal
Chống chỉ định khi dùng Topaal
Tương tác thuốc với Topaal
Đề phòng khi dùng Topaal
Chỉ định khi dùng Topaal
Ðiều trị các triệu chứng trào ngược dạ dày-thực quản. Trong trường hợp viêm thực quản, có thể điều trị phối hợp Topaal với một thuốc chống tiết dịch.
Cách dùng Topaal
Liều dùng 2 viên x 3 lần/ngày sau bữa ăn. Liều cuối cùng dùng vào buổi tối trước lúc đi ngủ.
Chống chỉ định với Topaal
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc của Topaal
Nhôm hydroxyd có khả năng làm chậm hay giảm hấp thu furosemide, indomethacin, tetracyclin, digoxin, isoniazid, thuốc đối kháng cholinergic.
Đề phòng khi dùng Topaal
Có nguy cơ bệnh não ở những trường hợp thẩm phân máu do có sự hiện diện Nhôm hydroxyd. Bệnh nhân có bệnh tiểu đường.
Dùng Topaal theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...