Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Vaco Pola 2
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Nhóm thuốc
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Thành phần
Dexchlorpheniramine maleate
Dạng bào chế
Viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén
Hàm lượng
2mg
Sản xuất
Công ty Dược vật tư Y tế Long An - VIỆT NAM
Số đăng ký
V137-H12-05
Chỉ định về Vaco Pola 2
Cách dùng Vaco Pola 2
Chống chỉ định khi dùng Vaco Pola 2
Tương tác thuốc với Vaco Pola 2
Tác dụng phụ của Vaco Pola 2
Đề phòng khi dùng Vaco Pola 2
Chỉ định khi dùng Vaco Pola 2
Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau: viêm mũi theo mùa hoặc quanh năm, viêm kết mạc, mề đay.
Cách dùng Vaco Pola 2
- Trẻ 2 - 6 tuổi: 1 mg x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ 6 - 12 tuổi: 1 mg x 2 - 3 lần/ngày.
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi 2 mg x 3 - 4 lần/ngày.
Chống chỉ định với Vaco Pola 2
- Quá mẫn với thành phần thuốc. Glaucom góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Trẻ - Chống chỉ định tương đối: phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc của Vaco Pola 2
Rượu, thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, atropine & các chất atropinic.
Tác dụng phụ của Vaco Pola 2
An thần, ngủ gà; tác động cholinergic; hạ huyết áp tư thế; rối loạn thăng bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ...
Đề phòng khi dùng Vaco Pola 2
Người lớn tuổi (hạ huyết áp tư thế, chóng mặt, an thần; táo bón mạn tính; phì đại tuyến tiền liệt). Người suy gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Dùng Vaco Pola 2 theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...