Vaminolact

Nhóm thuốc
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
Thành phần
Các acid Amin
Dạng bào chế
Dung dịch truyền tĩnh mạch
Dạng đóng gói
Hộp 10 chai x 100ml
Sản xuất
Fresenius Kabi Austria GmbH - ÁO
Đăng ký
Fresenius Kabi Deutschland GmbH - ĐỨC
Số đăng ký
VN-9057-04
Chỉ định khi dùng Vaminolact
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
Cách dùng Vaminolact
Nhỏ giọt IV chậm.
- Người lớn: 10 - 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
- Trẻ 3 - 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
- Trẻ 6 - 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
Chống chỉ định với Vaminolact
-Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào.
- Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.
Tương tác thuốc của Vaminolact
Không trộn với các thuốc khác.
Tác dụng phụ của Vaminolact
Buồn nôn, nôn.
Đề phòng khi dùng Vaminolact
Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu.