Vartel

Thành phần
Trimetazidin.2HCl 20mg
Dạng đóng gói
Hộp 2 vỉ x 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nén tròn bao phim
Sản xuất
Công ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-11199-10
Chỉ định khi dùng Vartel
- Khoa tim: Phòng cơn đau thắt ngực. - Khoa mắt: Thương tổn mạch máu ở võng mạc. - Khoa tai mũi họng: Các chứng chóng mặt do vận mạch, hội chứng Ménière, ù tai.
Cách dùng Vartel
Uống vào đầu các bữa ăn: - Khoa mắt và tai: Ngày 40 mg - 60 mg viên, chia 2 - 3 lần uống. - Suy mạch vành, đau thắt ngực: Ngày 20 mg x 3 lần, sau có thể giảm đến 20 mg x 2 lần/ngày.
Chống chỉ định với Vartel
Quá mẫn với thành phần thuốc, suy tim, trụy mạch.
Tác dụng phụ của Vartel
Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, khó chịu dạ dày, chán ăn, tăng men gan.
Đề phòng khi dùng Vartel
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Thận trọng với người cao tuổi.
Bảo quản Vartel
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Trimetazidin

Nhóm thuốc
Thuốc tim mạch
Thành phần
Trimetazidin dihdroclorid 20mg
Chỉ định khi dùng Trimetazidin
- Khoa tim: Phòng cơn đau thắt ngực. - Khoa mắt: Thương tổn mạch máu ở võng mạc. - Khoa tai mũi họng: Các chứng chóng mặt do vận mạch, hội chứng Ménière, ù tai.
Cách dùng Trimetazidin
Uống vào đầu các bữa ăn: - Khoa mắt và tai: Ngày 40 mg - 60 mg viên, chia 2 - 3 lần uống. - Suy mạch vành, đau thắt ngực: Ngày 20 mg x 3 lần, sau có thể giảm đến 20 mg x 2 lần/ngày.
Chống chỉ định với Trimetazidin
Quá mẫn với thành phần thuốc, suy tim, trụy mạch.
Tác dụng phụ của Trimetazidin
Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, khó chịu dạ dày, chán ăn, tăng men gan.
Đề phòng khi dùng Trimetazidin
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Thận trọng với người cao tuổi.
Bảo quản Trimetazidin
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.