Boram Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC

Tepromide

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Citicolin
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-12891-11

Terbinazol

  • Thành phần: Terbinafin hydroclorid
  • Dạng thuốc: Kem bôi ngoài da
  • Số đăng ký: VN-5107-10

Terinale Vaginal Soft Capsule

  • Thành phần: Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm đặt âm đạo
  • Số đăng ký: VN-6459-08

Thymmos Capsule

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Thymomodulin
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-7995-09

Tobroxine

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Tobramycin sulfate
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm-40mg/ml Tobramycine
  • Số đăng ký: VN-4180-07

Triamonide Cream

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Econazole, Triamcinolone, Gentamycine
  • Dạng thuốc: Kem bôi da
  • Số đăng ký: VN-10016-10

Tronain

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Betamethasone, Clotrimazole, Gentamicin
  • Dạng thuốc: Kem bôi da
  • Số đăng ký: VN-7139-02

Tymocale Capsule

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Thymomodulin
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-15236-12

Udexcale Soft Cap

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-12890-11

Uhol

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Fluconazole
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-6547-08

Unigance

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: L-ornithine L-aspartate
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm-500mg/5ml
  • Số đăng ký: VN-1146-06

Unitidime Inj

  • Thành phần: Ceftazidime pentahydrate
  • Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-9973-10

Urdecil Soft cap

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Ursodesoxycholic acid, Thiamin Hydrochloride, Riboflavin
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-10799-10

Ursomine Soft Cap.

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-12202-11

Usodo

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Ursodeoxycholic acid, Aminoethyl sulfonic acid, Dried ginseng 30% ethanol extract, Inisitol, Thiamine nitrate
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-14977-12

Vancocef Inj

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Vancomycin HCl
  • Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-5722-10

Vanzocis Injection

  • Thành phần: Vancomycin HCl
  • Dạng thuốc: Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-5723-10

Viscene soft capsule

  • Thành phần: copper chlorophyllin, Retinol Palmitate, ergocalciferol, snake oil
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-9975-10

Kalaro Soft Cap

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Calcitriol
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-13661-11

Levohistil Tablet

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Levocetirizine hydrochloride
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-10793-10