Tepromide

Nhóm thuốc
Thuốc hướng tâm thần
Thành phần
Citicolin
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
Dạng đóng gói
Hộp 10 ống x 2ml
Hàm lượng
500mg/2ml
Sản xuất
Medica Korea Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Boram Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-12891-11
Chỉ định khi dùng Tepromide
- Điều trị trong giai đoạn cấp của chấn thương sọ não nặng có rối loạn tri giác.
- Dùng trong điều trị các tai biến mạch máu não.
Cách dùng Tepromide
Tiêm IV trong trường hợp cấp, tiêm IM trong các trường hợp khác:
- Giai đoạn cấp: 500 - 750 mg/24 giờ.
- Giai đoạn di chứng mới: 250 mg/24 giờ.
- Thời gian điều trị theo đáp ứng lâm sàng.
Chống chỉ định với Tepromide
Dị ứng với thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc của Tepromide
Citicoline làm tăng tác động L-dopa.
Tác dụng phụ của Tepromide
Có ghi nhận một số trường hợp kích thích có hồi phục.
Đề phòng khi dùng Tepromide
Phụ nữ có thai & cho con bú.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Citicolin

Nhóm thuốc
Thuốc hướng tâm thần
Thành phần
Citicolin sodium
Chỉ định khi dùng Citicolin
- Điều trị trong giai đoạn cấp của chấn thương sọ não nặng có rối loạn tri giác.
- Dùng trong điều trị các tai biến mạch máu não.
Cách dùng Citicolin
Tiêm IV trong trường hợp cấp, tiêm IM trong các trường hợp khác:
- Giai đoạn cấp: 500 - 750 mg/24 giờ.
- Giai đoạn di chứng mới: 250 mg/24 giờ.
- Thời gian điều trị theo đáp ứng lâm sàng.
Chống chỉ định với Citicolin
Dị ứng với thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc của Citicolin
Citicoline làm tăng tác động L-dopa.
Tác dụng phụ của Citicolin
Có ghi nhận một số trường hợp kích thích có hồi phục.
Đề phòng khi dùng Citicolin
Phụ nữ có thai & cho con bú.