Claris Lifesciences., Ltd - ẤN ĐỘ

Dioz

  • Thành phần: Aminoacid, Glucose, nhũ tương chất béo
  • Dạng thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-10192-10

Diretif

  • Thuốc lợi tiểu
  • Thành phần: Furosemide
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-13101-11

Dobusafe

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Dobutamine
  • Dạng thuốc: Dung dịch truyền
  • Số đăng ký: VN-9537-05

Dopavas

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Dopamine hydrochloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch đậm đặc pha tiêm-40mg/ml
  • Số đăng ký: VN-1286-06

Eminil

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Metoclopramide hydrochloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-15756-12

Emistop

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Ondansetron
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-9538-05

Fluidex 5

  • Thành phần: Anhydrous glucose
  • Dạng thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-7109-08

Fluwin

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Fluconazole
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-8734-04

Hestar-200

  • Thuốc tác dụng đối với máu
  • Thành phần: Hydroxyethyl Starch
  • Dạng thuốc: Dung dịch trong suốt không màu đến màu vàng nhạt-0
  • Số đăng ký: VN-4386-07

Infizone

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ceftriaxone
  • Dạng thuốc: Thuốc bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-8385-04

Infizone-1GM

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ceftriaxone
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm kèm nước cất vô khuẩn pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-10193-10

Kefotax

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefotaxime
  • Dạng thuốc: Thuốc bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-9022-04

Lipivan

  • Thành phần: Soya bean oil, Medium chain triglycerides
  • Dạng thuốc: Nhũ dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-2939-07

Novamet

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Metronidazole
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-9834-05

NS

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Natri chloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-14506-12

Profol 1%

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Propofol
  • Dạng thuốc: Nhũ tương truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-10989-10

Rilate

  • Thành phần: Sodium Lactate solution, Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride
  • Dạng thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-7110-08

RL

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: sodium chloride, potassium chloride, calcium chloride, Sodium lactate
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-2283-06

Sensinil

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Lidocain Hydrochloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-15757-12

Sezolam

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Midazolam
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-8737-04