Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Khoáng chất và Vitamin
Thông tin thuốc & biệt dược
Khoáng chất và Vitamin
Trang 14
Đại tràng Tâm Bình
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Thực phẩm chức năng Đại tràng Tâm Bình được sản xuất dưới dạng viên nang dùng đường uống. Thành phần hoạt chất trong mỗi viên như sau:
MgB6
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: MgB6 có ở dạng viên nén bao phim.
Sensa Cools
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Sản phẩm Sensa Cools được sản xuất ở dạng bột sủi hòa tan trong nước. Một gói 7g có thành phần các hoạt chất như sau:
Vitamin O
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Vitamin O có ở dạng lỏng.
Moriamin® Forte
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Mỗi viên chứa: L-leucin 18,3mg; L-isoleucin 5,9mg; Lysin HCl 25mg; L-phenylalanin 5mg; L-threonin 4,2mg; L-valin 6,7mg; L-tryptophan 5mg; L-methionin 18,4mg; 5-hydroxyanthranilic acid HCl 0,2mg; Các Vitamin
Dạng thuốc: Thuốc Moriamin® Forte có dạng viên nang.
Số đăng ký: VNB-0143-02
HemoQ Mom®
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Thuốc HemoQ Mom® có dạng viên nang chứa các thành phần với hàm lượng sau:
Phức hợp sắt – polysaccharide 326,1 mg;
Cyanocobalamin 0,1% 25 mg;
Axit folic 1 mg.
Levothyroxine
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Levothyroxine
Dạng thuốc: Viên nén
Số đăng ký: VN-7617-03
Sâm Angela
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Sâm Angela được sản xuất dưới dạng viên nang cứng, hàm lượng các thành phần chính trong một viên thuốc như sau:
Lepidium Meyenii 100mg
Polypodium Leucotomos 40mg
Black Cohosh
Calcium Sandoz Forte®
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Thuốc Calcium Sandoz Forte® dạng viên 500mg.
@DOMAIN@ không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa
Xoang Bách Phục
Khoáng chất và Vitamin
Enfamil A+ Lactofree Care®
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Sữa Enfamil A+ Lactofree Care® có dạng bột sữa, lon 400 g.
BoneSure®
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Sữa BoneSure® có dạng thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, hàm lượng 37,2 g, 400 g, 900 g.
Friso®
Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc: Friso® có dạng sữa bột với khối lượng 400g và 900g.
Vitamin D3 (Cholecalciferol)
Khoáng chất và Vitamin
Methylergometrine
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Methylergometrine
Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm
Varocomin F®
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Pyridoxin HCl 20mg, Tocopherol acetat 50mg, acid Ascorbic 100mg, acid Folic 0,8mg, Sắt 60mg
Dạng thuốc: Thuốc Varocomin F® có dạng viên nén bao phim.
Số đăng ký: VD-11999-10
Sterogyl®
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Ergocalciferol
Dạng thuốc: Thuốc Sterogyl® có dạng dung dịch uống lọ 20 ml.
Số đăng ký: VN-10250-10
Hồng Mạch Khang
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Cao Ích trí nhân 150mg; Cao qui đầu 25mg; Cao xuyên tiêu 40mg; Tá dược vđ.
Dạng thuốc: TPBVSK Hồng Mạch Khang có dạng viên nén để uống, 30 viên/hộp. Hàm lượng các hoạt chất có trong một viên nén như sau:
Vitamin K
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Phytonadione
Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
Số đăng ký: H02-061-00
Vitamin A
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần: Vitamin A
Dạng thuốc: Viên nén 50.000 đơn vị quốc tế (UI), Viên Nang mềm 50.000(UI);Dung dịch uống (Sirô); Dung dịch tiêm; Kem, thuốc bôi;Thuốc nhỏ mắt. Một đơn vị quốc tế tương đương 0,3 microgam Vitamin A.
Số đăng ký: V365-H12-05
Xem thêm
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...