Thuốc đường tiêu hóa

Mylanta Maximum Strength®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc Mylanta Maximum Strength® có dạng dịch lỏng và hàm lượng 355ml.

Nhôm photphat

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc nhôm photphat có dạng gói gel và hàm lượng là 12 %.

Normacol Bourdaine®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc Normacol Bourdaine® có dạng cốm bao đường với hàm lượng 10 g chứa 6,1 g gôm sterculia.

Natri docusate

  • Thuốc đường tiêu hóa

Microclismi®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc Microclismi® có dạng tuýp dung dịch thụt trực tràng và hàm lượng 3 g.

Livosil

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Livosil có ở dạng viên nang.

Attapulgit

  • Thuốc đường tiêu hóa

Axit alginic + Nhôm + Magie + Natri bicarbonat

  • Thuốc đường tiêu hóa

Helinzole®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Helinzole® có ở dạng viên nang cứng.

Mepenzolate

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Mepenzolate có ở dạng viên nén.

Maximum Strength PEPCID AC®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Maximum Strength PEPCID AC® được bào chế dưới dạng viên nén, hàm lượng 20mg.

Esonix

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Esonix có ở dạng viên nén.

Kilodus®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc Kilodus® có dạng bột pha hỗn dịch uống hàm lượng 1 g.

Spasfon®

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc Spasfon® có ở những dạng và hàm lượng sau:
    Viên Spasfon®: phloroglucinol hydrate 80 mg, trimethylphloroglucinol 80 mg.
    Viên Spasfon ngậm dưới lưỡi: phloroglucinol hydrate 80 mg.
    Viên thuốc đạn Spasfon®: phloroglucinol hydrate 150 mg, trimet

Timepidium bromide

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc timepidium bromide có những dạng và hàm lượng sau:
    • Viên nang 30 mg;
    • Thuốc tiêm 7,5 mg/ml.
     

Axcel Famotidine-20

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc Axcel Famotidine-20 có dạng viên nang và hàm lượng 20mg.

Senna

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Thuốc senna có những dạng:
    • Si rô hàm lượng 8,8mg/5ml; 176mg/5ml;
    • Viên nén hàm lượng 8,6mg; 17,2mg; 25mg; 17mg; 15mg;
    • Dung dịch hàm lượng 33,3mg/ml;
    • Strip hàm lượng 8,6mg.
     

Diosmine + Hesperidine (Daflon®)

  • Thuốc đường tiêu hóa

Tributel

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Tributel được sản xuất dưới dạng viên nén bao phim. Trong mỗi viên nén chứa 200mg trimebutin maleat.
     

Magie oxit

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Dạng thuốc: Magie oxit có những dạng và hàm lượng sau:
    • Viên nén với hàm lượng 400mg và 420mg;
    • Viên nang với hàm lượng 140mg.