Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 1690

Sodium Chloride intravenous infusion BP

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Natri Chloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-15556-12

Solondo 10mg

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Isotretinoin
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-15026-12

Spiramycin 750.000 đvqt (I.U)

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Spiramycin 750.000 IU
  • Số đăng ký: VD-10478-10

Spobavas 3MIU

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Spiramycin 3.000.000 IU
  • Dạng thuốc: Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-13767-11

Sporanox IV

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Itraconazole
  • Dạng thuốc: Dung dịch đậm đặc pha dịch truyền
  • Số đăng ký: VN-15479-12

Spramycin 3 M.I.U

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Spiramycin 3.000.000 IU
  • Dạng thuốc: Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-13768-11

Stenac Effervescent Tablets 600mg

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Acetylcystein
  • Dạng thuốc: Viên sủi
  • Số đăng ký: VN-5671-10

Stiprol

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Glycerol 2,25g
  • Dạng thuốc: hộp 6 tuýp x 3 gam, hộp 6 tuýp x 9 gam gel thụt trực tràng
  • Số đăng ký: VD-14455-11

Strepto-Fatol

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Streptomycin sulphate
  • Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-13020-11

Tắc kè I (Gekkool I)

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Tắc kè, Đương quy, bac kích, mộc qua, câu kỷ tử, Thục địa, dâm dương hoắc, Ngưu tất, ngũ gia bì, Mật ong
  • Dạng thuốc: Rượu thuốc
  • Số đăng ký: VNB-2257-04

Tắc kè II (Gekkool II)

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Tắc kè, Ðương quy, bac kích, mộc qua, câu kỷ tử, Thục địa, dâm dương hoắc, Ngưu tất, ngũ gia bì, Mật ong
  • Dạng thuốc: Rượu thuốc
  • Số đăng ký: VNB-2258-04

Tanafadol 325 (màu hồng)

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Paracetamol
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VD-5689-08

Tanafadol 325 (màu vàng)

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Paracetamol
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VD-5690-08

Tapocin Injection 200mg

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Teicoplanin
  • Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-14955-12

Tapocin Injection 400mg

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Teicoplanin
  • Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-14956-12

Tarnir

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefdinir 300mg
  • Dạng thuốc: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-14266-11

Tatumcef Powder for Injection "CCPC"

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ceftazidim
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-5654-10

Terbifine Cream 10mg/g

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Terbinafine hydrocloride
  • Dạng thuốc: Cream
  • Số đăng ký: VN-11422-10

Terexol 20

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Docetaxel
  • Dạng thuốc: Dung dịch đậm đặc để pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-9567-10

Terexol 80

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Docetaxel
  • Dạng thuốc: Dung dịch đậm đặc để pha tiêm
  • Số đăng ký: VN1-087-08