Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 37

Bwincetam

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Mỗi gói chứa: Piracetam 1200 mg
  • Dạng thuốc: Thuốc cốm pha dung dịch uống
  • Số đăng ký: VD-33231-19

Butocox 500

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Nabumeton 500 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-33374-19

Bupivacain Kabi 20mg/4ml

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Bupivacain hydroclorid (dưới dạng Bupivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/4ml
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VD-33731-19

Bromtryp

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml
  • Dạng thuốc: Dung dịch uống
  • Số đăng ký: VD-33772-19

Brocizin 10

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Hyoscin butylbromid 10mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-33899-19

Bunpil Cream

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Terbinafine hydrocloride 10mg/g
  • Dạng thuốc: Kem bôi ngoài da
  • Số đăng ký: VN-22464-19

Braiporin syrup

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Mỗi 5 ml siro chứa: Natri valproat 200mg
  • Dạng thuốc: Siro uống
  • Số đăng ký: VN-22277-19

Bostocef suspension

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Sau khi pha, mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefdinir 125mg
  • Dạng thuốc: Cốm pha hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VD-33410-19

Bosgyno

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Mỗi 1g chứa: Clotrimazol 10mg
  • Dạng thuốc: Thuốc kem bôi da
  • Số đăng ký: VD-33409-19

Bogan Trung ương 1

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Cao khô actiso 100mg; Cao khô bìm bìm biếc 8,5mg; Cao khô Rau đắng đất 81,5mg; Cao khô Diệp hạ châu 50mg
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-33585-19

Bổ trung ích khí ĐDV

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Cao đặc hỗn hợp dược liệu 297mg (tương đương 2750mg dược liệu, bao gồm: Hoàng kỳ 750mg; Bạch truật 300mg; Đảng sâm 300mg; Sài hồ 300mg; Thăng ma 300mg; Đương quy 300mg; Trần bì 300mg; Cam thảo 100mg; Gừng tươi 100mg; Bột hoàng kỳ 250mg)
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-33649-19

Bổ trung ích khí Hà Minh

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Mỗi 100ml siro chứa: Hoàng kỳ 10g; Đảng sâm 3g; 100ml siro chứa: Cao lỏng (tương ứng: Bách bộ 5g; bọ mắm 12g; cam thảo 1,1g; cát cánh 1,2g; mạch môn 5g) 3g; Bạch truật 3g; Đương quy 2g; Thăng ma 3g; Sài hồ 3g; Trần bì 3g; Gừng tươi 1,2g; Đại táo 10,2g
  • Dạng thuốc: Siro
  • Số đăng ký: VD-33706-19

Bổ phế trị ho

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Mỗi 350 mg bột dược liệu và 105,5 mg cao dược liệu quy về khô tương đương với: Mẫu đơn bì (vỏ rễ) 200 mg; Bạch thược 150 mg; Sinh địa 250 mg; Bối mẫu 200 mg; Cam thảo 100 mg; Huyền sâm 200 mg; Mạch môn 200 mg
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-33929-19

Bổ phế - BVP

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: 100 ml cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu sau: Bách bộ 5g; Tỳ bà diệp 2,6g; Bán hạ chế 1,5g; Tang bạch bì 1,5g; Cát cánh 1,366g;Bạc Hà 1,333g; Mơ muối 1,126g; Thiên môn 0,966g; Bạch linh 0,72g; Cam thảo 0,473g; Ma hoàng 0,525g; Phèn ch
  • Dạng thuốc: Siro
  • Số đăng ký: VD-33216-19

Bixentin 20

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Bilastin 20mg
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: QLĐB-805-19

Bivobone

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronat) 70mg
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VD-33842-19

Bivelox I.V 5mg/ml

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VD-33728-19

Bitom

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Mã tiền chế 84mg; Đương quy 84mg; Đỗ trọng 84mg; Ngưu tất 72mg; Quế chi 48mg; Thương truật 96mg; Độc hoạt 96mg; Thổ phục linh 120mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-33864-19

Bisoprolol 5

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Bisoprolol fumarat 5 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-33362-19

Bon-one tablet 0.25

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Alfacalcidol 0,25mcg
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-22336-19