Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Agihistine 8
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc hướng tâm thần
Nhóm thuốc
Thuốc hướng tâm thần
Thành phần
Betahistin dihydroclorid 8mg
Dạng bào chế
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén
Sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-13746-11
Chỉ định về Agihistine 8
Cách dùng Agihistine 8
Chống chỉ định khi dùng Agihistine 8
Tác dụng phụ của Agihistine 8
Đề phòng khi dùng Agihistine 8
Chỉ định khi dùng Agihistine 8
Chóng mặt do nguyên nhân tiền đình. Hội chứng Meniere: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực.
Cách dùng Agihistine 8
Liều dùng điều chỉnh tùy theo tuổi & triệu chứng bệnh. Người lớn uống 1 - 2 viên x 3 lần/ngày, uống sau bữa ăn.
Chống chỉ định với Agihistine 8
Quá mẫn.
Tác dụng phụ của Agihistine 8
Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, quá mẫn.
Đề phòng khi dùng Agihistine 8
Tiền sử loét dạ dày hay loét dạ dày tiến triển. Hen phế quản. U tủy thượng thận. Phụ nữ có thai, trẻ em.
Dùng Agihistine 8 theo chỉ định của Bác sĩ
Các thuốc khác có thành phần
betahistin
Verhistine 24mg
Betaserc 24mg
Betaserc
Agihistine 16
Merislon 12mg
Verist-8mg
Maxlight 8
Merislon
Meriston
Histigo 16mg
Serc
Verhistine 16mg
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...