Ampisid

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Sultamicillin
Dạng bào chế
Thuốc bột pha hỗn dịch uống-250mg/5ml
Dạng đóng gói
Hộp 1 chai 400ml
Sản xuất
Mustafa Nevzat Ilac SanayII A.S - THỔ NHĨ KỲ
Đăng ký
Helm Pharm GmbH
Số đăng ký
VN-0382-06
Chỉ định khi dùng Ampisid
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới.
- Viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan.
- Viêm phổi, viêm phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu & viêm đài bể thận.
- Nhiễm khuẩn huyết & viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm & xương khớp.
- Bệnh lậu.
Cách dùng Ampisid
- Người lớn & trẻ > 30kg: 1-2 viên x 2 lần/ngày. Trẻ - Nhiễm lậu cầu không biến chứng liều duy nhất 6 viên/ngày.
Chống chỉ định với Ampisid
Dị ứng với penicillin.
Tương tác thuốc của Ampisid
Allopurinol.
Tác dụng phụ của Ampisid
Rối loạn tiêu hoá. Mẫn đỏ & ngứa. Hiếm: buồn ngủ, mệt mỏi, nhức đầu.
Đề phòng khi dùng Ampisid
Có thai & cho con bú. Sơ sinh. Theo dõi chức năng gan, thận & huyết học khi dùng lâu.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Sultamicillin

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Sultamicillin
Chỉ định khi dùng Sultamicillin
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới; viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan; viêm phổi, viêm phế quản. Nhiễm khuẩn đường tiểu & viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn huyết & viêm màng não. Nhiễm khuẩn da, mô mềm & xương khớp. Bệnh lậu.
Cách dùng Sultamicillin
Người lớn & trẻ >30kg: 1-2 viên x 2 lần/ngày. Trẻ > 30kg: 25-50mg/kg/ngày, chia 2 lần. Dùng 5-14 ngày. Nhiễm lậu cầu không biến chứng liều duy nhất 6 viên/ngày.
Thận trọng khi dùng Sultamicillin
Có thai & cho con bú. Sơ sinh. Theo dõi chức năng gan, thận & huyết học khi dùng lâu.
Chống chỉ định với Sultamicillin
Dị ứng với penicillin.
Tương tác thuốc của Sultamicillin
Allopurinol.
Tác dụng phụ của Sultamicillin
Rối loạn tiêu hoá. Mẫn đỏ & ngứa. Hiếm: buồn ngủ, mệt mỏi, nhức đầu.