Hasulaxin 375mg

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Sultamicillin
Dạng bào chế
Viên nén dài bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
Hàm lượng
375mg
Sản xuất
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - VIỆT NAM
Số đăng ký
VNB-3255-05
Chỉ định khi dùng Hasulaxin 375mg
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới.
- Viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan.
- Viêm phổi, viêm phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu & viêm đài bể thận.
- Nhiễm khuẩn huyết & viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm & xương khớp.
- Bệnh lậu.
Cách dùng Hasulaxin 375mg
- Người lớn & trẻ > 30kg: 1-2 viên x 2 lần/ngày. Trẻ - Nhiễm lậu cầu không biến chứng liều duy nhất 6 viên/ngày.
Chống chỉ định với Hasulaxin 375mg
Dị ứng với penicillin.
Tương tác thuốc của Hasulaxin 375mg
Allopurinol.
Tác dụng phụ của Hasulaxin 375mg
Rối loạn tiêu hoá. Mẫn đỏ & ngứa. Hiếm: buồn ngủ, mệt mỏi, nhức đầu.
Đề phòng khi dùng Hasulaxin 375mg
Có thai & cho con bú. Sơ sinh. Theo dõi chức năng gan, thận & huyết học khi dùng lâu.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Sultamicillin

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Sultamicillin
Chỉ định khi dùng Sultamicillin
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới; viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan; viêm phổi, viêm phế quản. Nhiễm khuẩn đường tiểu & viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn huyết & viêm màng não. Nhiễm khuẩn da, mô mềm & xương khớp. Bệnh lậu.
Cách dùng Sultamicillin
Người lớn & trẻ >30kg: 1-2 viên x 2 lần/ngày. Trẻ > 30kg: 25-50mg/kg/ngày, chia 2 lần. Dùng 5-14 ngày. Nhiễm lậu cầu không biến chứng liều duy nhất 6 viên/ngày.
Thận trọng khi dùng Sultamicillin
Có thai & cho con bú. Sơ sinh. Theo dõi chức năng gan, thận & huyết học khi dùng lâu.
Chống chỉ định với Sultamicillin
Dị ứng với penicillin.
Tương tác thuốc của Sultamicillin
Allopurinol.
Tác dụng phụ của Sultamicillin
Rối loạn tiêu hoá. Mẫn đỏ & ngứa. Hiếm: buồn ngủ, mệt mỏi, nhức đầu.