Chống shock do nhồi máu cơ tim, chấn thương, nhiễm khuẩn huyết, phẫu thuật, suy thận & suy tim mạn mất bù. Thiểu niệu, vô niệu. Hạ huyết áp do giảm hiệu suất của tim.
Cách dùng Dopamine larjan 200mg/5ml inj.
Tiêm truyền IV sau khi pha loãng, bắt đầu với 2-5mcg/kg/phút; nặng: bắt đầu với liều 5mcg/kg/phút & tăng dần cho tới khi đạt liều 5-10mcg/kg/phút, hoặc 20-50mcg/kg/phút.
Thận trọng khi dùng Dopamine larjan 200mg/5ml inj.
Phải bù truớc tình trạng giảm thể tích máu trước khi sử dụng dopamin. Nếu mạch giảm trong khi điều trị, nên giảm liều & theo dõi sát. Theo dõi chặt chẽ lượng nước tiểu, huyết áp. Theo dõi sát bệnh nhân có tiền sử hẹp động mạch. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em.
Chống chỉ định với Dopamine larjan 200mg/5ml inj.
Nhịp nhanh thất, ngoại tâm thu thất. U tế bào ưa crom.
Tương tác thuốc của Dopamine larjan 200mg/5ml inj.
Thận trọng khi dùng với thuốc gây mê, IMAO, butyrophenon, phenothiazin, guanetidin, chống trầm cảm 3 vòng, reserpin, kích thích giao cảm, hormon tuyến giáp, kháng histamin, chẹn alfa và beta.
Làm nhịp tim nhanh nhiều, buồn nôn, đau thắt ngực.
Dùng Dopamine larjan 200mg/5ml inj. theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Dopamine
Nhóm thuốc
Thuốc tim mạch
Thành phần
Dopamine hydrochloride
Chỉ định khi dùng Dopamine
Chống shock do nhồi máu cơ tim, chấn thương, nhiễm khuẩn huyết, phẫu thuật, suy thận & suy tim mạn mất bù. Thiểu niệu, vô niệu. Hạ huyết áp do giảm hiệu suất của tim.
Cách dùng Dopamine
Tiêm truyền IV sau khi pha loãng, bắt đầu với 2-5mcg/kg/phút; nặng: bắt đầu với liều 5mcg/kg/phút & tăng dần cho tới khi đạt liều 5-10mcg/kg/phút, hoặc 20-50mcg/kg/phút.
Thận trọng khi dùng Dopamine
Phải bù truớc tình trạng giảm thể tích máu trước khi sử dụng dopamin. Nếu mạch giảm trong khi điều trị, nên giảm liều & theo dõi sát. Theo dõi chặt chẽ lượng nước tiểu, huyết áp. Theo dõi sát bệnh nhân có tiền sử hẹp động mạch. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em.
Chống chỉ định với Dopamine
Nhịp nhanh thất, ngoại tâm thu thất. U tế bào ưa crom.
Tương tác thuốc của Dopamine
Thận trọng khi dùng với thuốc gây mê, IMAO, butyrophenon, phenothiazin, guanetidin, chống trầm cảm 3 vòng, reserpin, kích thích giao cảm, hormon tuyến giáp, kháng histamin, chẹn alfa và beta.