Gastieu

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Acid Ursodesoxycholic, Thiamin Hydrochloride, Riboflavin
Dạng bào chế
Viên nang mềm
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Sản xuất
Suheung Capsule Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Suheung Capsule Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-6324-08
Chỉ định khi dùng Gastieu
Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mãn tính. Chứng khó tiêu, chán ăn, mệt mỏi do những rối loạn ở đường mật.
Cách dùng Gastieu
Người lớn: Một viên nang mềm x 3 lần/ ngày. Uống sau mỗi bữa ăn.
Chống chỉ định với Gastieu
- Không dùng ADUS cho các bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Những bệnh nhân bị tắc nghẽn ống mật hoàn toàn.
- Những bệnh nhân bị viêm gan nặng.
- Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc của Gastieu
Khi uống cùng với một thuốc gây hạ đường huyết nên cẩn thận với bệnh nhân bị tiểu đường bởi vì có thể tăng hiệu quả của tác nhân gây hạ đường huyết.
Tác dụng phụ của Gastieu
- Đường tiêu hóa: Thỉnh thoảng có thể xuất hiện các triệu chứng như tiêu chảy, buồn nôn và nôn mửa, hiếm khi gặp đau bụng, táo bón, cảm giác rát bỏng và khó chịu ở bụng.v.v..
- Quá mẫn: Thỉnh thoảng có thể xuất hiện các triệu chứng quá mẫn như ngứa ngày, phát ban.v.v..
- Những trường hợp khác: Thỉnh thoảng cơ thể mệt mỏi, hóa mắt, choáng váng.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đề phòng khi dùng Gastieu
Sử dụng cẩn thận đối với những bệnh nhân sau:
1) Những bệnh nhân bị bệnh tuyến tụy nặng
2) Những bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa
3) Những bệnh nhân bị sỏi mật trong ống dẫn mật
4) Dùng đúng liều lượng và cách sử dụng đã hướng dẫn ở trên.
5) Trong trường hợp có các triệu chứng bất thường khi sử dụng thuốc, phải ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sỹ hoặc dược sỹ.
6) Vì công thức pha chế thuốc có chứa Yellow No 4 (Tartrazine) nên những bệnh nhân có phản ứng nhạy cảm và có tiền sử dị ứng với Tartrazine nên tham khảo ý kiến của bác sỹ hoặc dược sỹ trước khi sử dụng.
Bảo quản Gastieu
Bảo quản trong bao bì kín, giữ nơi khô mát. Tránh nóng và ẩm.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Thiamin

Nhóm thuốc
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần
Vitamin B1 250 mg