Necerin tab.

Nhóm thuốc
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Thành phần
Levocetirizine HCl
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
5mg
Sản xuất
Hanlim Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Pharmix Corp
Số đăng ký
VN-11983-11
Chỉ định khi dùng Necerin tab.
Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt), Viêm mũi dị ứng không theo mùa, Chàm mạn tính.
Cách dùng Necerin tab.
Uống ngày 1 lần. Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 viên/ngày. Trẻ 6-12 tuổi: 1 viên/ngày. Bệnh nhân suy thận: ClCr 30-49mL/phút: 2 ngày 1 viên, ClCr > 30mL/phút: 3 ngày 1 viên.
Thận trọng khi dùng Necerin tab.
Bệnh nhân không dung nạp galactose, suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose, phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
Chống chỉ định với Necerin tab.
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với ClCr > 10 mL/phút.
Tương tác thuốc của Necerin tab.
Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh TW.
Tác dụng phụ của Necerin tab.
Nhẹ đến trung bình: khô miệng, suy nhược, mệt mỏi, đau đầu, viêm mũi, viêm hầu họng, mất ngủ, đau bụng & migrain.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Levocetirizine

Nhóm thuốc
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Thành phần
Levocetirizine hydrochloride
Chỉ định khi dùng Levocetirizine
Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt), Viêm mũi dị ứng không theo mùa, Chàm mạn tính.
Cách dùng Levocetirizine
Uống ngày 1 lần. Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 viên/ngày. Trẻ 6-12 tuổi: 1 viên/ngày. Bệnh nhân suy thận: ClCr 30-49mL/phút: 2 ngày 1 viên, ClCr > 30mL/phút: 3 ngày 1 viên.
Thận trọng khi dùng Levocetirizine
Bệnh nhân không dung nạp galactose, suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose, phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
Chống chỉ định với Levocetirizine
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với ClCr > 10 mL/phút.
Tương tác thuốc của Levocetirizine
Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh TW.
Tác dụng phụ của Levocetirizine
Nhẹ đến trung bình: khô miệng, suy nhược, mệt mỏi, đau đầu, viêm mũi, viêm hầu họng, mất ngủ, đau bụng & migrain.
Bảo quản Levocetirizine
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, bảo quản thuốc ở nhiệt độ từ 15 - 30 độ C.