Penicillin V-400000IU

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Phenoxymethylpenicillin potassium
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
400000IU
Sản xuất
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-2921-07
Chỉ định khi dùng Penicillin V-400000IU
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy.
- Nhiễm trùng do vết cắn.
- Phòng ngừa sốt thấp khớp, co giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng.
- nhiễm phế cầu.
Cách dùng Penicillin V-400000IU
Người lớn: 3 - 4,5 triệu IU/ngày. Trẻ em: 50000 - 100000 IU/kg/ngày.
Chống chỉ định với Penicillin V-400000IU
Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương tác thuốc của Penicillin V-400000IU
- Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, Probenecid.
- Thuốc uống ngừa thai.
Tác dụng phụ của Penicillin V-400000IU
Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.
Đề phòng khi dùng Penicillin V-400000IU
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu y chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Phenoxymethylpenicillin

Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Phenoxymethylpenicillin.
Dược lực của Phenoxymethylpenicillin
Phenoxymethylpenicillin là kháng sinh tự nhiên được thu được từ môi trường nuôi cấy chủng nấm Penicillium.
Dược động học của Phenoxymethylpenicillin
- Hấp thu: Penicillin V bền với acid dịch dạ dày, nên chủ yếu dùng đường uống, sinh khả dụng khoảng 60%. Thức ăn, các chất gôm, nhựa và neomycin làm giảm hấp thu thuốc. Sau khi uống liều 800.000IU(500 mg) khoảng 30-60 phút, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu khoảng 3-5 mcg/ml.
- Phân bố: Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 80%.
- Chuyển hoá: Penicillin V chuyển hoá ở gan.
- Thải thừ: thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải ở người bình thường khoảng 30-60 phút và kéo dài tới 4 giờ ở người suy thận.
Tác dụng của Phenoxymethylpenicillin
Penicillin V là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương như cầu khuẩn: tụ cầu(Staphylococcus), liên cầu(Streptococcus), phế cầu(Pneumococcus) và các trực khuẩn uốn ván, than, hoại thư sinh hơi, bạch hầu, xoắn khuẩn giang mai.
Phenoxymethylpenicillin còn có tác dụng lên một số vi khuẩn gram âm như lậu cầu, màng não cầu.
Chỉ định khi dùng Phenoxymethylpenicillin
Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết cắn. Phòng ngừa sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng; nhiễm phế cầu.
Cách dùng Phenoxymethylpenicillin
Người lớn: 3-4.5 triệu IU/ngày hoặc 2-4 viên/ngày. Trẻ em: 50000-100000IU/kg/ngày.
Thận trọng khi dùng Phenoxymethylpenicillin
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Chống chỉ định với Phenoxymethylpenicillin
Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương tác thuốc của Phenoxymethylpenicillin
Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt (đặc biệt là indomethacin, phenylbutazone, salicylate). Probenecid. Thuốc uống ngừa thai.
Tác dụng phụ của Phenoxymethylpenicillin
Phản ứng có hại
Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.

Các thuốc khác có thành phần phenoxymethylpenicillin