Phytonadione

Nhóm thuốc
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần
Phytomenadione
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm-10mg/ml
Dạng đóng gói
Hộp 10 ống x 1ml
Sản xuất
Taiwan Biotech Co., Ltd - ĐÀI LOAN (TQ)
Đăng ký
Taiwan Biotech Co., Ltd - ĐÀI LOAN (TQ)
Số đăng ký
VN-0658-06
Chỉ định khi dùng Phytonadione
- Ðiều trị chảy máu hay đe dọa chảy máu.
- Giải độc chất kháng đông coumarin.
- Ðiều trị chảy máu trước sanh & dự phòng thiếu Vitamin K ở trẻ sơ sinh khi không dùng được đường uống.
Cách dùng Phytonadione
Tiêm:
- Người lớn: thuốc giải độc cho thuốc kháng đông máu chảy máu trầm trọng: 10 - 20 mg tiêm IV, 3 giờ sau nếu chưa đáp ứng lặp lại liều trên, tối đa 40 mg/24 giờ.
+ Chảy máu ít nghiêm trọng hơn: 10 - 20 mg tiêm IM, lặp lại sau 8 - 12 giờ nếu chưa đáp ứng.
+ Các chỉ định khác 10 - 20 mg nếu cần.
- Trẻ em 5 - 10 mg. Sơ sinh dự phòng 1 mg tiêm IM, điều trị IM 1 mg, nhắc lại sau 8 giờ.
Chống chỉ định với Phytonadione
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ sơ sinh, nhất là sinh thiếu tháng.
Tác dụng phụ của Phytonadione
Tiêm IV quá nhanh gây đỏ mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co thắt động mạch ngoại vi.
Đề phòng khi dùng Phytonadione
Phụ nữ có thai. Bệnh gan.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Phytomenadione

Nhóm thuốc
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần
Phytomenadione
Chỉ định khi dùng Phytomenadione
- Ðiều trị chảy máu hay đe dọa chảy máu.
- Giải độc chất kháng đông coumarin.
- Ðiều trị chảy máu trước sanh & dự phòng thiếu Vitamin K ở trẻ sơ sinh khi không dùng được đường uống.
Cách dùng Phytomenadione
Tiêm:
- Người lớn: thuốc giải độc cho thuốc kháng đông máu chảy máu trầm trọng: 10 - 20 mg tiêm IV, 3 giờ sau nếu chưa đáp ứng lặp lại liều trên, tối đa 40 mg/24 giờ.
+ Chảy máu ít nghiêm trọng hơn: 10 - 20 mg tiêm IM, lặp lại sau 8 - 12 giờ nếu chưa đáp ứng.
+ Các chỉ định khác 10 - 20 mg nếu cần.
- Trẻ em 5 - 10 mg. Sơ sinh dự phòng 1 mg tiêm IM, điều trị IM 1 mg, nhắc lại sau 8 giờ.
Chống chỉ định với Phytomenadione
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ sơ sinh, nhất là sinh thiếu tháng.
Tác dụng phụ của Phytomenadione
Tiêm IV quá nhanh gây đỏ mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co thắt động mạch ngoại vi.
Đề phòng khi dùng Phytomenadione
Phụ nữ có thai. Bệnh gan.