Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco - VIỆT NAM

Ampelop

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Cao Chè dây
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: V971-H12-10

An lợi

  • Thành phần: Hoàng liên, Đương quy, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Thăng ma
  • Số đăng ký: V972-H12-10

Bát vị quế phụ

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Cao khô phụ tử 7,7mg, Cao khô hỗn hợp (thục địa, hoài sơn, sơn thù, bạch linh, trạch tả) 283mg
  • Dạng thuốc: hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nang
  • Số đăng ký: VD-13714-11

Boganic

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: V974-H12-10

Cadef

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Nhân sâm, Tam thất, Hoài sơn, Trinh nữ, Men bia, Phấn hoa, Mầm thóc, Tỏi, Chè đọt, Dừa cạn, Bột gấc
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: V975-H12-10

Didicera

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Đương quy, xuyên khung, phòng phong, tế tân, quế chi, độc hoạt, Bạch thược, Cam thảo, Sinh địa, Bạch linh, Đẳng sâm, Tang ký sinh..
  • Dạng thuốc: hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
  • Số đăng ký: V1237-H12-10

Độc hoạt tang ký sinh

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Độc hoạt, Tang ký sinh, Phòng phong, Đỗ trọng, Tần giao, Tế tân, Quế chi, Ngưu tất, Bạch thược..
  • Dạng thuốc: Hoàn cứng
  • Số đăng ký: V1181-H12-10

Hoàn điều kinh bổ huyết

  • Thành phần: Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Cao đặc ích mẫu, Cao đặc ngải cứu, Hương phụ chế
  • Dạng thuốc: Hoàn cứng
  • Số đăng ký: V1238-H12-10

Hoàn thập toàn đại bổ

  • Thành phần: Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Đương qui, Bạch thược, Xuyên khung, Hoàng kỳ, đỗ trọng, liên nhục...
  • Dạng thuốc: Hoàn mềm
  • Số đăng ký: V809-H12-10

Lục vị ẩm

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Cao đặc Lục vị ẩm (thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, phục linh, trạch tả)
  • Dạng thuốc: Dung dịch thuốc uống
  • Số đăng ký: V977-H12-10

Sitar

  • Hocmon, Nội tiết tố
  • Thành phần: Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Đại táo, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Gừng
  • Dạng thuốc: Viên hoàn cứng
  • Số đăng ký: V978-H12-10

Tottri

  • Thành phần: Đảng sâm, Trần bì, Hoàng kỳ, Thăng ma, Sài hồ, Đương quy, Cam thảo, Bạch truật, Liên nhục, ý dĩ
  • Số đăng ký: V1146-H12-10

Trà Casoran

  • Thành phần: Hoa hoè, Cỏ ngọt, Dừa cạn, Tâm sen, Cúc hoa
  • Dạng thuốc: Chè thuốc
  • Số đăng ký: V1311-H12-10

Trà thanh nhiệt tiêu thực

  • Thành phần: Nụ vối, Hoa ngâu
  • Dạng thuốc: Trà túi lọc
  • Số đăng ký: V751-H12-10

Tradin Extra

  • Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
  • Thành phần: Cao cam thảo, Cao hoàng liên, Cao kha tử, Cao bạch thược, Mộc hương, Bạch truật
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: V980-H12-10

Traflu

  • Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
  • Thành phần: Xuyên khung, Bạch chỉ, Tía tô, Bạc hà, Cát căn
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: V1147-H12-10

Traluvi

  • Thành phần: Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả
  • Số đăng ký: V928-H12-10

Cebraton - S

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Cao đinh lăng 150mg, Cao Bạch quả 5mg
  • Số đăng ký: VD-9935-10

Cebraton Liquid

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Cao đặc Đinh lăng 9gam, Cao khô bạch quả 0,8gam
  • Số đăng ký: V1466-H12-10

Slaska

  • Hocmon, Nội tiết tố
  • Thành phần: Cao đặc Slaska (ma hoàng, khổ hạnh nhân, cam thảo, thạch cao)
  • Số đăng ký: V979-H12-10