Tramain-100

Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Tramadol HCl
Dạng bào chế
Viên nang
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
100mg/viên
Sản xuất
Gracure Pharmaceuticals Ltd - ẤN ĐỘ
Đăng ký
Công ty TNHH Kiến Việt
Số đăng ký
VN-10131-10
Chỉ định khi dùng Tramain-100
Ðau vừa đến đau nặng, đau sau chẩn đoán hay phẫu thuật.
Cách dùng Tramain-100
50-100mg ngày 1 lần, tiêm truyền IV hay tiêm IM, nhắc lại mỗi 4-6 giờ khi cần. Tổng liều không quá 400mg/ngày.
Thận trọng khi dùng Tramain-100
Bệnh nhân đang dùng morphin. Bệnh đường mật. Suy gan. Nghiện rượu. Tiền sử quá mẫn với dẫn chất thuốc phiện. Rối loạn đường niệu. Ðang dùng các chất ức chế thần kinh TW. Tiền sử co giật hay động kinh. Khi lái xe, vận hành máy. Người già: không quá 300mg/ngày.
Chống chỉ định với Tramain-100
Quá mẫn với tramadol hoặc dẫn chất thuốc phiện. Ngộ độc rượu cấp. Ngộ độc với thuốc tác động hệ thần kinh TW: thuốc ngủ, giảm đau, hướng tâm thần. Suy hô hấp cấp. Nguy cơ hôn mê do chấn thương đầu, bệnh nội sọ. Ðang sử dụng IMAO. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc của Tramain-100
Thuốc ngủ, an thần, rượu. Carbamazepin, digoxin, warfarin, quinidin.
Tác dụng phụ của Tramain-100
Co giật (khi quá liều). Quá mẫn. Suy hô hấp hiếm gặp. Chóng mặt; hồi hộp, loạn nhịp, mặt tái, thiếu máu cơ tim. Buồn ngủ, ngủ, đau nửa đầu, kích thích, run rẩy, ù tai, tê tay, lo âu, mệt mỏi, chảy mồ hôi, mất cảm giác, tiểu khó, khô môi, bần thần, mất phối hợp, u sầu, hoa mắt, mau quên, trầm cảm. Buồn nôn, nôn, đầy bụng. Tăng trương lực cơ. Bí tiểu, ít tiểu, mất kinh, tiểu khó, rối loạn kinh nguyệt. Lệ thuộc thuốc.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Tramadol

Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Tramadol Hydrochloride
Chỉ định khi dùng Tramadol
Ðau vừa đến đau nặng, đau sau chẩn đoán hay phẫu thuật.
Cách dùng Tramadol
50-100mg ngày 1 lần, tiêm truyền IV hay tiêm IM, nhắc lại mỗi 4-6 giờ khi cần. Tổng liều không quá 400mg/ngày.
Thận trọng khi dùng Tramadol
Bệnh nhân đang dùng morphin. Bệnh đường mật. Suy gan. Nghiện rượu. Tiền sử quá mẫn với dẫn chất thuốc phiện. Rối loạn đường niệu. Ðang dùng các chất ức chế thần kinh TW. Tiền sử co giật hay động kinh. Khi lái xe, vận hành máy. Người già: không quá 300mg/ngày.
Chống chỉ định với Tramadol
Quá mẫn với tramadol hoặc dẫn chất thuốc phiện. Ngộ độc rượu cấp. Ngộ độc với thuốc tác động hệ thần kinh TW: thuốc ngủ, giảm đau, hướng tâm thần. Suy hô hấp cấp. Nguy cơ hôn mê do chấn thương đầu, bệnh nội sọ. Ðang sử dụng IMAO. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc của Tramadol
Thuốc ngủ, an thần, rượu. Carbamazepin, digoxin, warfarin, quinidin.
Tác dụng phụ của Tramadol
Co giật (khi quá liều). Quá mẫn. Suy hô hấp hiếm gặp. Chóng mặt; hồi hộp, loạn nhịp, mặt tái, thiếu máu cơ tim. Buồn ngủ, ngủ, đau nửa đầu, kích thích, run rẩy, ù tai, tê tay, lo âu, mệt mỏi, chảy mồ hôi, mất cảm giác, tiểu khó, khô môi, bần thần, mất phối hợp, u sầu, hoa mắt, mau quên, trầm cảm. Buồn nôn, nôn, đầy bụng. Tăng trương lực cơ. Bí tiểu, ít tiểu, mất kinh, tiểu khó, rối loạn kinh nguyệt. Lệ thuộc thuốc.
Đề phòng khi dùng Tramadol
Co giật (khi quá liều). Quá mẫn. Suy hô hấp hiếm gặp. Chóng mặt; hồi hộp, loạn nhịp, mặt tái, thiếu máu cơ tim. Buồn ngủ, ngủ, đau nửa đầu, kích thích, run rẩy, ù tai, tê tay, lo âu, mệt mỏi, chảy mồ hôi, mất cảm giác, tiểu khó, khô môi, bần thần, mất phối hợp, u sầu, hoa mắt, mau quên, trầm cảm. Buồn nôn, nôn, đầy bụng. Tăng trương lực cơ. Bí tiểu, ít tiểu, mất kinh, tiểu khó, rối loạn kinh nguyệt. Lệ thuộc thuốc.