Vincynon

Nhóm thuốc
Thuốc tác dụng đối với máu
Thành phần
Etamsylat 500mg/4ml
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 4ml
Sản xuất
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) - VIỆT NAM
Đăng ký
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-31255-18
Tác dụng của Vincynon
Etamsylat có tác dụng cầm máu, thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu chỉnh sự kết dính tiểu cầu.
Etamsylat được dùng để phòng và xử trí chảy máu ở các mạch máu nhỏ.
Chỉ định khi dùng Vincynon
Phòng & điều trị trong & sau các phẫu thuật, trong tai mũi họng, trong nha khoa, trong sản phụ khoa, trong nhãn khoa, trong chảy máu đường tiêu hoá, đường tiết niệu & trong các bệnh truyền nhiễm, rối loạn tuần hoàn mạch.
Cách dùng Vincynon
Tiêm IM hoặc IV. Người lớn: Phẫu thuật 1-2 giờ trước mổ: 500 mg, trong quá trình phẫu thuật: 250-500 mg, sau mổ: 250 mg, ngày 2 lần; Chảy máu đột ngột tiêm IV 0.75-1 g, sau đó tiêm IV hoặc IM 500 mg cách nhau 4-6 giờ; Chảy máu quá nhiều khi hành kinh 500 mg, ngày 4 lần cho tới khi hết chảy máu. Trẻ em: 1/2 liều người lớn.
Thận trọng khi dùng Vincynon
Có thể sử dụng các dung dịch TLPT lớn bổ sung cho thể tích huyết tương nhưng chỉ nên dùng sau khi đã tiêm thuốc cyclonamine.
Phụ nữ có thai & cho con bú: chưa có dữ liệu nghiên cứu.
Chống chỉ định với Vincynon
Rối loạn chuyển hoá porphyrin.
Tác dụng phụ của Vincynon
Ðôi khi có thể bị đau đầu, hiếm khi bị dị ứng (mẩn da), bồn chồn.
Bảo quản Vincynon
Thuốc độc bảng B.