Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
Glandin-E2 Vaginal Tablet
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Dinoprostone 3mg
- Dạng thuốc: Viên nén đặt âm đạo
- Số đăng ký: VN-22332-19
Atosiban
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Atosiban acetate
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm 7.5 mg/mL: lọ 5 ml; Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch
Choongwae oxytocin 5IU injection
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-9017-04
Ergolate Tablets
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Ergometrin maleate
- Dạng thuốc: Viên nén-0,2mg
- Số đăng ký: VN-3323-07
Eruvin
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Methylergometrine Maleate
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-15882-12
Methergo of Maleate de Methylergometrine 0,2
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Methylergometrine
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm-0,2mg/ml
- Số đăng ký: VN-0047-06
Methylergometrine Maleate
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Methylergometrine
- Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-5603-01
Methylergometrine Maleate injection 0,2mg
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Methylergometrine Maleate
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-5607-10
Neo-Ergo Injection "Oriental"
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Methylergonovine Maleate
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm-0,2mg
- Số đăng ký: VN-3267-07
Ofost
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-15820-12
Oxytocin
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocine
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-7764-03
Oxytocin 5IU
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VD-2051-06
Oxytocin injection
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-14945-12
Oxytocin Injection 5IU/ml
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-8092-09
Oxytocin injection BP 10 UI
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Thuốc tiêm
- Số đăng ký: VN-9978-10
Oxytocin injection BP 5 Units
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch pha tiêm truyền-5IU/ml
- Số đăng ký: VN-1506-06
Oxytocine
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocin
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-8753-04
Oxytocine-Mez
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Oxytocine
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-13702-11
Pospargin
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Methylergometrine
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VN-9705-05
Spactein sulfat
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Thành phần: Spartein sulfate
- Dạng thuốc: Thuốc tiêm
- Số đăng ký: VNA-2993-00