Thuốc tim mạch

Methoxamine

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: Methoxamine có dung dịch tiêm với hàm lượng 20mg/ml.

Chlorothiazide

  • Thuốc tim mạch

DHA

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: DHA được bào chế dưới dạng viên nén, hàm lượng 1mg.

Isordil®

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: Thuốc Isordil® được bào chế dưới dạng viên nén hàm lượng 5mg.

Ridlor Plus

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg; Aspirin 100mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-21621-18

Aprotinin

  • Thuốc tim mạch

Colestipol

  • Thuốc tim mạch

Losartan + Hydrochlorothiazide

  • Thuốc tim mạch

Eptifibatide

  • Thuốc tim mạch

Ecazide®

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: Thuốc Ecazide® có những dạng và hàm lượng sau:
    • Dạng viên nén captopril 50 mg;
    • Dạng viên nén hydrochlorothiazide 25 mg.
     

Moexipril

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: Moexipril có ở dạng viên nén.

Cyclandelate

  • Thuốc tim mạch

Celiprolol

  • Thuốc tim mạch

Nitroprussid Sodium®

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: Thuốc Nitroprussid Sodium® có dạng dung dịch tiêm truyền 25mg/2ml, lọ tiêm liều duy nhất (2ml).

Troxerutin

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Troxerutin
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng

Terlipressin

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: terlipressin acetate

Sudafed® PE Nasal Decongestant

  • Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc: Thuốc Sudafed® PE Nasal Decongestant có những dạng và hàm lượng sau:
    • Sudafed® PE Nasal Decongestant dạng viên nén;
    • Children’s Sudafed® PE Nasal Decongestant Liquid Berry Liquid dạng dung dịch uống.
     

TOLOCOM®