Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 5
L-glutamine
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Interferon alfa - 2b®
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Dạng thuốc: Thuốc Interferon alfa – 2b® có những dạng và hàm lượng sau:
Dung dịch tiêm:- 6 triệu UI/ml (chai 3,8 ml);
- 10 triệu UI/ml (chai 3,2 ml).
Indinavir sunlfat
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Dạng thuốc: Thuốc có những dạng và hàm lượng sau:
- Viên nang 100 mg;
- Viên nang 200 mg;
- Các viên 400mg.
Imiquimod
Hydromorphone
- Thuốc hướng tâm thần
Hydrocortisone Richter®
- Hocmon, Nội tiết tố
- Dạng thuốc: Thuốc Hydrocortisone Richter® có dạng dung dịch tiêm và hàm lượng 25 mg/ml hoặc 5 mg/ml.
Hydrocortisone + Axit fusidic
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
Hemblood
- Khoáng chất và Vitamin
- Dạng thuốc: Hemblood có ở dạng viên nén bao phim.
Halobetasol
- Dạng thuốc: Halobetasol có ở dạng kem, thuốc mỡ, kem thoa tại chỗ.
Glibenclamide + metformin
- Hocmon, Nội tiết tố
- Dạng thuốc: Thuốc glibenclamide + metformin có dạng viên nén 1,25 mg/250 mg, 2,5 mg/500 mg, 5 mg/500 mg.
Gentrisone®
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
Gemeprost
- Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
Fotemustine
- Hocmon, Nội tiết tố
Fosinopril
- Thuốc tim mạch
Flixotide®
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Dạng thuốc: Thuốc Flixotide® có những dạng và hàm lượng sau:
- Thuốc Flixotide® Accuhaler: 50 mcg, 100 mcg, 250 mcg, 500 mcg fluticasone propionate;
- Thuốc Flixotide® Nebules 0,5mg/2ml, 2mg/ 2ml;
- Thuốc Flixotide® Evohaler: 125 mcg, 250 mcg flu
Fenoprofen
- Thuốc hướng tâm thần
Ezetimibe + Atorvastatin
- Thuốc tim mạch
- Dạng thuốc: Ezetimibe + Atorvastatin có dạng viên nén.
Estramustin phosphate
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Dạng thuốc: Thuốc estramustin phosphate có những dạng và hàm lượng sau: viên nang, dạng uống, như natri phosphat: 140 mg
Estazolam
- Thuốc hướng tâm thần
Esmolol
- Thuốc tim mạch